Đọc nhanh: 技士 (kĩ sĩ). Ý nghĩa là: kỹ thuật viên trung cấp.
技士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỹ thuật viên trung cấp
技术人员的职称之一,低于工程师
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 技士
- 专业人士 做 艾灸
- Chuyên gia thực hiện châm cứu.
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 巴士 司机 技术 娴熟
- Kỹ năng lái xe của tài xế rất cừ.
- 中外 人士
- nhân sĩ trong và ngoài nước.
- 为 烈士 追记 特等功
- ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 乔布斯 改变 了 科技 行业
- Steve Jobs đã thay đổi ngành công nghệ.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
技›