Đọc nhanh: 承兑交单 (thừa đoái giao đơn). Ý nghĩa là: hóa đơn chấp nhận, đơn từ có đảm bảo thanh toán.
承兑交单 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hóa đơn chấp nhận, đơn từ có đảm bảo thanh toán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承兑交单
- 点击 按钮 提交 表单
- Nhấp vào nút để gửi biểu mẫu.
- 承办 会议 单位 已经 确认
- Đơn vị tổ chức hội nghị đã được xác nhận.
- 保留 所有 的 外币 兑换 单
- Giữ tất cả các giấy tờ đổi ngoại tệ
- 提交 单据 给 财务部
- Nộp chứng từ cho phòng tài chính.
- 这单 生意 很难 成交
- Thương vụ này rất khó thành công.
- 工程 竣工 后 已 移交 使用 单位
- công trình hoàn thành xong đã chuyển giao cho đơn vị sử dụng.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 你 要 兑现 你 的 承诺
- Bạn phải thực hiện lời hứa của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
兑›
单›
承›