Đọc nhanh: 找齐 (trảo tề). Ý nghĩa là: làm cho đều; làm cho bằng nhau, bù; bù thêm; bù vào; bù cho đủ. Ví dụ : - 篱笆编成了,顶上还要找齐。 hàng rào đã đan xong, phía trên còn phải cắt cho bằng.. - 今儿先给你一部分,差多少明儿找齐。 hôm nay đưa trước anh một phần, thiếu bao nhiêu ngày mai bù thêm.
找齐 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm cho đều; làm cho bằng nhau
使高低、长短相差不多
- 篱笆 编成 了 , 顶上 还要 找齐
- hàng rào đã đan xong, phía trên còn phải cắt cho bằng.
✪ 2. bù; bù thêm; bù vào; bù cho đủ
补足
- 今儿 先给 你 一部分 , 差 多少 明儿 找齐
- hôm nay đưa trước anh một phần, thiếu bao nhiêu ngày mai bù thêm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 找齐
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 篱笆 编成 了 , 顶上 还要 找齐
- hàng rào đã đan xong, phía trên còn phải cắt cho bằng.
- 不 找到 新 油田 , 决不罢休
- không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi
- 东西 放得 很 整齐
- Đồ vật được đặt rất ngay ngắn.
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 今儿 先给 你 一部分 , 差 多少 明儿 找齐
- hôm nay đưa trước anh một phần, thiếu bao nhiêu ngày mai bù thêm.
- 不如 等 五月份 我 再 找 他 谈 吧
- Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
找›
齐›