Đọc nhanh: 找遍 (trảo biến). Ý nghĩa là: chải tóc, tìm kiếm ở khắp mọi nơi, để tìm kiếm cao và thấp. Ví dụ : - 各个角落都找遍了,仍然不见踪迹。 tìm ở mọi xó xỉnh rồi mà vẫn không thấy bóng dáng nó đâu cả.
找遍 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. chải tóc
to comb
- 各个 角落 都 找遍 了 , 仍然 不见 踪迹
- tìm ở mọi xó xỉnh rồi mà vẫn không thấy bóng dáng nó đâu cả.
✪ 2. tìm kiếm ở khắp mọi nơi
to search everywhere
✪ 3. để tìm kiếm cao và thấp
to search high and low
✪ 4. tìm nát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 找遍
- 也许 恨意 是 我 首先 找回 的 人性
- Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.
- 不 找到 新 油田 , 决不罢休
- không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi
- 为什么 数百万 中国 剩男 找 不到 老婆 ?
- Vì sao hàng triệu “trai ế” Trung Quốc không tìm được vợ?
- 踏遍 青山 找矿 源
- đi khắp vùng núi xanh để tìm mỏ.
- 各个 角落 都 找遍 了 , 仍然 不见 踪迹
- tìm ở mọi xó xỉnh rồi mà vẫn không thấy bóng dáng nó đâu cả.
- 他 把 会场 横扫 了 一遍 也 没 找到 他
- anh ấy nhìn qua nhìn lại cả hội trường cũng không tìm ra nó.
- 乒乓球 运动 在 中国 十分 普遍
- ở Trung Quốc, chơi bóng bàn rất là phổ biến.
- 为什么 我 找 不到 棉签 和 无菌 水 了
- Tại sao tôi không tìm thấy tăm bông và nước vô trùng?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
找›
遍›