chá
volume volume

Từ hán việt: 【tra】

Đọc nhanh: (tra). Ý nghĩa là: gốc rạ; gốc, mảnh vụn, lời nói; câu nói. Ví dụ : - 麦茬很高。 Gốc rạ lúa mì rất cao.. - 豆茬犹在等待翻耕。 Gốc cây đậu vẫn còn, chờ cày xới.. - 木块茬多。 Mảnh vụ gỗ nhiều.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. gốc rạ; gốc

农作物收割后留在地里的茎和根

Ví dụ:
  • volume volume

    - 麦茬 màichá hěn gāo

    - Gốc rạ lúa mì rất cao.

  • volume volume

    - 豆茬 dòuchá yóu zài 等待 děngdài 翻耕 fāngēng

    - Gốc cây đậu vẫn còn, chờ cày xới.

✪ 2. mảnh vụn

同''碴儿''

Ví dụ:
  • volume volume

    - 木块 mùkuài chá duō

    - Mảnh vụ gỗ nhiều.

  • volume volume

    - 地上 dìshàng 有铁茬 yǒutiěchá

    - Trên mặt đất có mảnh vụn sắt.

  • volume volume

    - 石头 shítou chá 很利 hěnlì

    - Mảnh vụn đá rất sắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. lời nói; câu nói

刚提到的事情或者别人刚刚说过的话

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 话茬 huàchá yǒu 啥意思 sháyìsī

    - Lời này có ý gì?

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 打断 dǎduàn 话茬 huàchá

    - Bạn đừng cắt ngang lời nói.

✪ 4. lỗi; tật xấu; rắc rối

同“毛病”

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 喜欢 xǐhuan zhǎo 别人 biérén chá de rén

    - Cô ấy là người thích bới móc tật xấu của người khác.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lứa; vụ; đợt (một đợt trồng hoa màu)

指在同一块地上,农作物种植或生长的次数

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这茬 zhèchá 蔬菜 shūcài 长得 zhǎngde 不太好 bùtàihǎo

    - Vụ rau này mọc không được tốt lắm.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 只种 zhǐzhǒng le 一茬 yīchá 水稻 shuǐdào

    - Năm nay chỉ trồng một vụ lúa nước.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 一年 yīnián 两茬 liǎngchá 庄稼 zhuāngjia

    - Mảnh đất này môt năm có hai vụ mùa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 木块 mùkuài chá duō

    - Mảnh vụ gỗ nhiều.

  • volume volume

    - 桌椅 zhuōyǐ 还是 háishì 白茬 báichá qǐng 人油 rényóu 一油 yīyóu

    - bàn ghế chưa sơn, phải nhờ người ta đến sơn thôi.

  • volume volume

    - 麦茬 màichá 白薯 báishǔ

    - gặt xong lúa mì trồng khoai lang.

  • volume volume

    - 正茬 zhèngchá mài

    - lúa mùa chính vụ

  • volume volume

    - 找茬儿 zhǎocháér 打架 dǎjià

    - xoi mói để đánh nhau.

  • volume volume

    - 改茬 gǎichá 上粪 shàngfèn

    - luân canh khác nào bón phân

  • volume volume

    - tīng de 话茬儿 huàcháer 这件 zhèjiàn shì 好办 hǎobàn

    - nghe khẩu khí của anh ấy, biết việc này dễ làm.

  • volume volume

    - 我刚 wǒgāng shuō dào 这儿 zhèér jiù 接上 jiēshàng le 话茬儿 huàcháer

    - tôi vừa nói đến đây thì chị ấy nói tiếp câu chuyện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chá
    • Âm hán việt: Tra
    • Nét bút:一丨丨一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKLG (廿大中土)
    • Bảng mã:U+832C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình