Đọc nhanh: 茬口 (tra khẩu). Ý nghĩa là: giống cây; cây giống; cây trồng (luân canh), đất sau khi thu hoạch (một loại cây nào đó), thời cơ; cơ hội; dịp. Ví dụ : - 选好茬口,实行合理轮作。 chọn giống cây xong, thực hiện luân canh hợp lý.. - 西红柿茬口壮,种白菜很合适。 đất sau khi thu hoạch cà chua, thích hợp cho việc trồng rau cải.
茬口 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giống cây; cây giống; cây trồng (luân canh)
指轮作作物的种类和轮作的次序
- 选 好 茬口 , 实行 合理 轮作
- chọn giống cây xong, thực hiện luân canh hợp lý.
✪ 2. đất sau khi thu hoạch (một loại cây nào đó)
指某种作物收割以后的土壤
- 西红柿 茬口 壮 , 种 白菜 很 合适
- đất sau khi thu hoạch cà chua, thích hợp cho việc trồng rau cải.
✪ 3. thời cơ; cơ hội; dịp
时机;机会
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茬口
- 黄浦江 在 吴淞口 与 长江 会合
- Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 西红柿 茬口 壮 , 种 白菜 很 合适
- đất sau khi thu hoạch cà chua, thích hợp cho việc trồng rau cải.
- 选 好 茬口 , 实行 合理 轮作
- chọn giống cây xong, thực hiện luân canh hợp lý.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 一家 五口 人
- một nhà có năm người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
茬›