Đọc nhanh: 找赎 (trảo thục). Ý nghĩa là: (phương ngữ) để thay đổi.
找赎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (phương ngữ) để thay đổi
(dialect) to give change
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 找赎
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 也许 恨意 是 我 首先 找回 的 人性
- Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.
- 人们 忙不迭 地 找 地方 躲避
- Mọi người vội vàng tìm chỗ trú.
- 人海中 我 找 不到 他
- Trong biển người, tôi không tìm thấy anh ấy.
- 人 唻 怎么 找 不到 了
- người ư ? sao tìm không thấy?
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
- 乌鸦 在 田野 里 寻找 食物
- Quạ tìm kiếm thức ăn trên cánh đồng.
- 香味 吸引 小猫 到处 寻找
- Mùi hương thu hút mèo con tìm khắp nơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
找›
赎›