Đọc nhanh: 批量处理 (phê lượng xứ lí). Ý nghĩa là: xử lý dữ liệu theo lô (Batch Processing): dữ liệu mới được sinh ra sẽ được gom nhóm thành các lô (batch) và sau đó sẽ được xử lý (process) sau đó..
批量处理 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xử lý dữ liệu theo lô (Batch Processing): dữ liệu mới được sinh ra sẽ được gom nhóm thành các lô (batch) và sau đó sẽ được xử lý (process) sau đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 批量处理
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 从权 处理
- tòng quyền xử lý.
- 从速 处理
- xử lí nhanh chóng.
- 这 都 是 批退 , 我们 要 及时处理
- Đây đều là hàng trả lại, chúng tôi phải kịp thời xử lý
- 一叠 文件 等 你 处理
- Có một đống tài liệu đang chờ bạn xử lý.
- CPU 简称 为 中央处理器
- “CPU” được gọi tắt là “Bộ xử lý trung tâm”.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 不用 谢谢 , 我 可以 自己 处理
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
批›
理›
量›