volume volume

Từ hán việt: 【phê】

Đọc nhanh: (phê). Ý nghĩa là: phát; đánh; bạt (bằng tay), phê; phê chuẩn (ý kiến), phê bình; phê phán. Ví dụ : - 那个人喜欢批颊别人。 Người đó thích tát người khác.. - 妈妈批了他一巴掌。 Mẹ anh đã tát vào mặt anh ấy một cái.. - 批公事 Phê công văn

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. phát; đánh; bạt (bằng tay)

用手掌打

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那个 nàgè rén 喜欢 xǐhuan 批颊 pījiá 别人 biérén

    - Người đó thích tát người khác.

  • volume volume

    - 妈妈 māma le 一巴掌 yībāzhang

    - Mẹ anh đã tát vào mặt anh ấy một cái.

✪ 2. phê; phê chuẩn (ý kiến)

对下级文件表示意见或对文章予以批评 (多指写在原件上)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公事 gōngshì

    - Phê công văn

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 正在 zhèngzài 批改作业 pīgǎizuòyè

    - Giáo viên đang cho ý kiến về bài tập về nhà.

  • volume volume

    - 收到 shōudào le 领导 lǐngdǎo de 批示 pīshì

    - Anh ấy nhận được chỉ thị của lãnh đạo.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 认真 rènzhēn 文件 wénjiàn

    - Anh ấy đang chăm chú duyệt văn kiện.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 3. phê bình; phê phán

批判;批评

Ví dụ:
  • volume volume

    - āi le 一通 yítòng

    - Bị phê bình một trận.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān zài 会上 huìshàng āi le

    - Anh ấy đã bị chỉ trích trong cuộc họp ngày hôm qua.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tập; xấp; nhóm; lô

用于大宗的货物或多数的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一批 yīpī 纸张 zhǐzhāng

    - một xấp giấy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 一批 yīpī 志愿者 zhìyuànzhě

    - Họ là một nhóm tình nguyện viên.

  • volume volume

    - zhè 一批 yīpī 货物 huòwù hěn 重要 zhòngyào

    - Lô hàng hóa này rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lời phê; lời nhận xét

写在书边的评论

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī gěi 作文 zuòwén zuò le 眉批 méipī

    - Thầy giáo viết nhận xét trên bài văn.

  • volume volume

    - 看书 kànshū shàng de 眉批 méipī

    - Anh ấy xem nhận xét trên sách.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 批 + 得 + 很 + 快/ 慢

Chấm bài rất nhanh; chấm bài rất chậm

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 老师 lǎoshī 批作业 pīzuòyè 很快 hěnkuài

    - Giáo viên của chúng tôi chấm bài tập về nhà rất nhanh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen 搂搂 lǒulǒu zhè 批货 pīhuò de 价格 jiàgé

    - Bọn họ đang tính giá của lô hàng này.

  • volume volume

    - 书眉 shūméi yǒu 小字 xiǎozì 批注 pīzhù

    - bên lề sách có lời phê bình viết bằng chữ nhỏ.

  • volume volume

    - 介意 jièyì 别人 biérén duì de 批评 pīpíng

    - Anh ấy để tâm lời phê bình của người khác với mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen chòu 批评 pīpíng le 一番 yīfān

    - Họ phê bìnhanh ấy một phen thậm tệ .

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù bèi 专家 zhuānjiā 批评 pīpíng le

    - Dự án bị chuyên gia phê bình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 一批 yīpī 志愿者 zhìyuànzhě

    - Họ là một nhóm tình nguyện viên.

  • volume volume

    - 他会 tāhuì 经过 jīngguò 批评 pīpíng hòu 做出 zuòchū 决定 juédìng

    - Anh ấy sẽ đưa ra quyết định sau khi xem xét.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 认捐 rènjuān le 一批 yīpī 旧衣服 jiùyīfú

    - Họ quyên góp một số quần áo cũ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phê
    • Nét bút:一丨一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QPP (手心心)
    • Bảng mã:U+6279
    • Tần suất sử dụng:Rất cao