Đọc nhanh: 扶 (phù.bồ). Ý nghĩa là: đỡ; nâng, cứu; giúp đỡ; phù trợ; trợ giúp, đỡ; vịn; dìu. Ví dụ : - 把跌倒的孩子扶起来。 Đỡ đứa trẻ ngã dậy.. - 她扶着老人上车。 Cô ấy dìu người già lên xe.. - 政府大力扶贫农村。 Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.
扶 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đỡ; nâng
用手帮助躺着或倒下的人坐或立;用手使倒下的东西竖直
- 把 跌倒 的 孩子 扶起来
- Đỡ đứa trẻ ngã dậy.
- 她 扶 着 老人 上车
- Cô ấy dìu người già lên xe.
✪ 2. cứu; giúp đỡ; phù trợ; trợ giúp
扶助
- 政府 大力 扶贫 农村
- Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.
- 我们 必须 扶植 小企业 发展
- Chúng ta phải hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ phát triển.
✪ 3. đỡ; vịn; dìu
用手支持使人、物或自己不倒
- 奶奶 扶 着 桌子 站 起来
- Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.
- 他 扶 着 栏杆 慢慢 下楼
- Anh ấy vịn vào lan can chầm chậm xuống lầu.
扶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Phù
姓
- 我姓 扶
- Tớ họ Phù.
So sánh, Phân biệt 扶 với từ khác
✪ 1. 搀 vs 扶
- Đối tượng của "扶" có thể là người cũng có thể là vật thể cụ thể, đối tượng của "搀" chỉ có thể là người.
- "扶" còn có ý nghĩa là "扶助", "搀" không có ý nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶
- 扶助 老弱
- giúp đỡ người già yếu
- 扶 危急 难
- giúp nguy cứu nạn.
- 扶持 新办 的 学校
- giúp ngôi trường mới xây dựng.
- 她 握住 了 车上 的 扶手
- Cô ấy nắm tay vịn trên xe buýt.
- 扶助 困难户
- giúp đỡ những hộ khó khăn
- 我姓 扶
- Tớ họ Phù.
- 我要 在 扶轮社 接受 授奖
- Tôi đang nhận được một giải thưởng tại Câu lạc bộ Rotary.
- 见 老大娘 就要 摔倒 了 张明 赶紧 跑 上去 扶住
- Thấy bà cụ sắp ngã, Trương Minh vội chạy lên đỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扶›