Đọc nhanh: 动作角色扮演 (động tá giác sắc ban diễn). Ý nghĩa là: Là các game hành động theo phong cách nhập vai; những game này đưa người chơi điều khiển một nhân vật nhất định trong thời gian thực..
动作角色扮演 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Là các game hành động theo phong cách nhập vai; những game này đưa người chơi điều khiển một nhân vật nhất định trong thời gian thực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动作角色扮演
- 科技 扮演着 关键 角色
- Công nghệ đóng vai trò then chốt.
- 她 扮演着 顾问 角色
- Cô ấy đóng vai trò cố vấn.
- 教育 扮演着 重要 角色
- Giáo dục đóng vai trò quan trọng.
- 她 在 戏剧 中 扮演 花旦 角色
- Cô ấy đóng vai nữ diễn viên chính trong kịch.
- 知识分子 在 民主革命 中 扮演 了 重要 角色
- phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ
- 那位 新近 走红 的 男演员 在 这部 新 影片 中 扮演 重要 角色
- Ngôi nam diễn viên mới nổi gần đây đóng vai trò quan trọng trong bộ phim mới này.
- 色彩 对比 使 画作 更加 生动
- Sự tương phản màu sắc làm cho bức tranh trở nên sống động hơn.
- 他 刻画 了 一个 生动 的 角色
- Anh ấy đã khắc họa một nhân vật sống động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
动›
扮›
演›
色›
角›