Đọc nhanh: 扭蛋 (nữu đản). Ý nghĩa là: đồ chơi trong viên con nhộng (được phân phối từ máy bán hàng tự động).
扭蛋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ chơi trong viên con nhộng (được phân phối từ máy bán hàng tự động)
toy in a capsule (dispensed from a vending machine)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扭蛋
- 他切 好 一块 大 蛋糕
- Anh ấy cắt xong một miếng bánh lớn.
- 他 在 学习 制作 蛋糕
- Anh ấy đang học làm bánh.
- 鸭蛋形 脸庞
- mặt tròn như quả trứng.
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
- 他 不是 笨蛋
- Anh ấy không phải là đồ ngốc.
- 他们 俩 总是 闹别扭
- Hai người bọn họ thường xuyên xung đột.
- 他们 的 意见 总是 别扭
- Ý kiến của họ luôn mâu thuẫn.
- 他 做 了 一份 蛋炒饭 给 我
- Anh ấy đã làm một phần cơm rang trứng cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扭›
蛋›