Đọc nhanh: 扯住 (xả trụ). Ý nghĩa là: nắm chắc, giằng; bịn. Ví dụ : - 你拉扯住他、别让他再出去。 anh giữ anh ấy lại, đừng để anh ấy đi nữa.
扯住 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nắm chắc
to grasp firmly
- 你 拉扯 住 他 、 别 让 他 再 出去
- anh giữ anh ấy lại, đừng để anh ấy đi nữa.
✪ 2. giằng; bịn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扯住
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 不 住口 地 夸奖 孩子
- không ngớt lời khen trẻ.
- 不用 扶 , 我能 站住
- Không cần đỡ, tôi đứng được.
- 丑 事情 想盖 也 盖 不住
- Việc xấu muốn che đậy cũng không được.
- 你 拉扯 住 他 、 别 让 他 再 出去
- anh giữ anh ấy lại, đừng để anh ấy đi nữa.
- 鳝鱼 很长 而且 很难 抓住
- Con cá mực rất dài và khó bắt được.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
扯›