Đọc nhanh: 扯直 (xả trực). Ý nghĩa là: đồng đều (không bên nào thua), để làm thẳng (bằng cách kéo hoặc kéo dài). Ví dụ : - 颈动脉一直被牵扯直至撕裂 Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
扯直 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồng đều (không bên nào thua)
to be even (neither side losing out)
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
✪ 2. để làm thẳng (bằng cách kéo hoặc kéo dài)
to straighten (by pulling or stretching)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扯直
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 一直 钉 着 不放
- Luôn theo dõi không buông.
- 一直 钉问 个 不停
- Luôn thúc giục hỏi không ngừng.
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
- 一直 走 , 不 拐弯
- Đi thẳng, không rẽ ngoặt.
- 直接 扯掉 你 的 双臂
- Tôi sẽ xé toạc cánh tay của bạn.
- 一直 都 呆 在 室内
- Cô ấy ở trong nhà cả ngày.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扯›
直›