Đọc nhanh: 扬程 (dương trình). Ý nghĩa là: độ cao độ dâng nước của máy bơm.
扬程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ cao độ dâng nước của máy bơm
水泵向上扬水的高度,通常用米计算
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扬程
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 鹅毛大雪 纷纷扬扬
- chùm tuyết to bay lả tả.
- 两国要 弘扬 友好 , 互相帮助
- Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 两个 人 的 恋情 已到 如胶似漆 的 程度
- tình yêu của hai người đã đạt đến mức độ keo sơn, không thể tách rời nhau ra.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扬›
程›