Đọc nhanh: 扬场 (dương trường). Ý nghĩa là: rê thóc; rê lúa. Ví dụ : - 根据风的来向调整扬场机的位置。 căn cứ vào hướng gió để điều chỉnh vị trí của máy quạt thóc.
扬场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rê thóc; rê lúa
把打下来的谷物、豆类等用机器、木锨等扬起,借风力吹掉壳和尘土,分离出干净的子粒
- 根据 风 的 来 向 调整 扬场 机 的 位置
- căn cứ vào hướng gió để điều chỉnh vị trí của máy quạt thóc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扬场
- 一场 风波
- một trận phong ba; một phen tranh chấp.
- 一场 血战
- một trận huyết chiến.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 一场 幻梦
- giấc mộng hão huyền
- 一场 混战
- một trận hỗn chiến
- 操场上 飘扬 着 国旗
- Trên sân trường tung bay quốc kỳ.
- 她 在 公共场合 张扬 个性
- Cô ấy thể hiện cá tính một cách tùy tiện nơi công cộng.
- 根据 风 的 来 向 调整 扬场 机 的 位置
- căn cứ vào hướng gió để điều chỉnh vị trí của máy quạt thóc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
扬›