扬场 yáng cháng
volume volume

Từ hán việt: 【dương trường】

Đọc nhanh: 扬场 (dương trường). Ý nghĩa là: rê thóc; rê lúa. Ví dụ : - 根据风的来向调整扬场机的位置。 căn cứ vào hướng gió để điều chỉnh vị trí của máy quạt thóc.

Ý Nghĩa của "扬场" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

扬场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rê thóc; rê lúa

把打下来的谷物、豆类等用机器、木锨等扬起,借风力吹掉壳和尘土,分离出干净的子粒

Ví dụ:
  • volume volume

    - 根据 gēnjù fēng de lái xiàng 调整 tiáozhěng 扬场 yángcháng de 位置 wèizhi

    - căn cứ vào hướng gió để điều chỉnh vị trí của máy quạt thóc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扬场

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 风波 fēngbō

    - một trận phong ba; một phen tranh chấp.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 血战 xuèzhàn

    - một trận huyết chiến.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 春雨 chūnyǔ hòu 麦苗 màimiáo 立刻 lìkè 见长 jiànzhǎng le

    - sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 幻梦 huànmèng

    - giấc mộng hão huyền

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 混战 hùnzhàn

    - một trận hỗn chiến

  • volume volume

    - 操场上 cāochǎngshàng 飘扬 piāoyáng zhe 国旗 guóqí

    - Trên sân trường tung bay quốc kỳ.

  • volume volume

    - zài 公共场合 gōnggòngchǎnghé 张扬 zhāngyáng 个性 gèxìng

    - Cô ấy thể hiện cá tính một cách tùy tiện nơi công cộng.

  • volume volume

    - 根据 gēnjù fēng de lái xiàng 调整 tiáozhěng 扬场 yángcháng de 位置 wèizhi

    - căn cứ vào hướng gió để điều chỉnh vị trí của máy quạt thóc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNSH (手弓尸竹)
    • Bảng mã:U+626C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao