Đọc nhanh: 扬中市 (dương trung thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Yangzhong ở Trấn Giang 鎮江 | 镇江 , Giang Tô.
扬中市 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thành phố cấp quận Yangzhong ở Trấn Giang 鎮江 | 镇江 , Giang Tô
Yangzhong county level city in Zhenjiang 鎮江|镇江 [Zhèn jiāng], Jiangsu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扬中市
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 《 全市 中学生 运动会 侧记 》
- "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
- 以前 这个 小 城市 里 只有 一所 私人 办 的 中学
- trước đây trong thành phố nhỏ này chỉ có một trường trung học do tư nhân mở.
- 北京市 是 中国 的 首都
- Thành phố Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.
- 人群 中 的 人 将 宣扬 他们 的 政敌 的 标语 撕 了 下来
- Những người trong đám đông đã xé bỏ những khẩu hiệu của đối thủ chính trị của họ.
- 司令部 位于 城市 的 中心
- Bộ chỉ huy nằm ở trung tâm thành phố.
- 城市 中 形成 了 新 社区
- Trong thành phố đã hình thành các khu dân cư mới.
- 今天 我 坐 上 了 一辆 大巴车 去 城市 中心
- Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
市›
扬›