Đọc nhanh: 扫把 (tảo bả). Ý nghĩa là: Chổi quét.
扫把 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chổi quét
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫把
- 院子 扫完 了 , 顺手 儿 也 把 屋子 扫一扫
- quét xong sân, tiện thể quét nhà luôn.
- 小王 把 会议室 打扫 打扫
- Tiểu Vương dọn dẹp lại phòng họp.
- 他 把 树叶 扫成 一堆
- Anh ấy quét lá thành một đống.
- 我们 需要 一把 扫帚
- Chúng tôi cần một cái chổi.
- 为什么 不 马上 把 你 的 房间 打扫 干净 呢 ?
- Tại sao không dọn dẹp phòng cho sạch sẽ chứ?
- 我们 把 房间 打扫 好 了
- Chúng tôi đã dọn dẹp xong phòng.
- 他 把 会场 横扫 了 一遍 也 没 找到 他
- anh ấy nhìn qua nhìn lại cả hội trường cũng không tìm ra nó.
- 我们 一起 把 垃圾 扫 在 一起
- Chúng ta cùng gom rác lại một chỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扫›
把›