Đọc nhanh: 执政方式 (chấp chính phương thức). Ý nghĩa là: phương pháp quản lý.
执政方式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phương pháp quản lý
governing method
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执政方式
- 本合同 一式两份 , 双方 各执 一份
- Hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản.
- 中国 官方 宣布 了 新 的 政策
- Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.
- 人人 都 有 各自 的 处事 方式
- Mọi người đều có cách làm việc riêng của mình.
- 他 对 生活 方式 放纵
- Anh ấy buông thả lối sống của mình.
- 他 的 处理 方式 得当
- Cách xử lý của anh ấy rất thoả đáng.
- 分支 指令 由 这种 控制 传递 方式 的 结果 而 执行 的 指令
- Chỉ thị nhánh là các chỉ thị được thực hiện dựa trên kết quả của phương thức truyền điều khiển này.
- 人们 的 生活 方式 趋向 简单
- Phong cách sống của mọi người có xu hướng đơn giản.
- 上篮 是 得分 的 好 方式
- Ném rổ là cách tốt để ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
执›
政›
方›