Đọc nhanh: 执政能力 (chấp chính năng lực). Ý nghĩa là: năng lực quản lý.
执政能力 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năng lực quản lý
governing capacity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执政能力
- 他 体力 好 , 能 耐久
- sức khoẻ anh ấy tốt, dẻo dai.
- 他们 能力 属 同伦
- Năng lực của họ ngang nhau.
- 他 不能 预闻 政事
- Anh ấy không thể tham gia vào các vấn đề chính trị và hành chính.
- 政法部门 是 执行 国家 专政 职能 的 机关
- chính trị và pháp luật là cơ quan có chức năng thực hiện chuyên chính nhà nước.
- 亨利 没 跟 你 说 过 我 的 超能力 吗
- Henry có nói với bạn về siêu năng lực của tôi không?
- 交际 的 能力 很 重要
- Khả năng giao tiếp rất quan trọng.
- 他 在 努力 解放 自己 的 潜能
- Anh ấy đang cố gắng giải phóng tiềm năng của mình.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
执›
政›
能›