Đọc nhanh: 执政官 (chấp chính quan). Ý nghĩa là: lãnh sự (của Cộng hòa La Mã), thẩm phán (quản trị viên trưởng).
执政官 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lãnh sự (của Cộng hòa La Mã)
consul (of the Roman Republic)
✪ 2. thẩm phán (quản trị viên trưởng)
magistrate (chief administrator)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执政官
- 登台 执政
- bước lên vũ đài chấp chính
- 中国 官方 宣布 了 新 的 政策
- Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.
- 他们 忽略 了 政党 的 官方 路线
- Họ phớt lờ đường lối chính thức của chính Đảng.
- 执政党
- đảng cầm quyền
- 执政党 在 补缺 选举 中 落选 , 是 一 极大 挫折
- Thất bại trong cuộc bầu cử bù, đối với đảng cầm quyền, là một thất bại lớn lao.
- 政府 决定 惩治 贪官
- Chính phủ quyết định trừng trị quan tham.
- 工党 从 1964 年 到 1970 年 执政
- Đảng Công nhân từ năm 1964 đến năm 1970 đảm nhiệm chính quyền.
- 他 似乎 比较 像 一个 军官 , 而 不 像 一个 商业 行政主管
- Anh ta dường như giống một sĩ quan hơn là một người quản lý kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
执›
政›