Đọc nhanh: 托管地 (thác quản địa). Ý nghĩa là: đất uỷ trị; lãnh thổ uỷ trị.
托管地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đất uỷ trị; lãnh thổ uỷ trị
由联合国委托一个或几个会员国在联合国监督下管理的地区
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 托管地
- 摩托车 突突 地响
- mô tô chạy xình xịch.
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 他 小心 地端 着 托盘
- Anh ấy cẩn thận cầm khay.
- 他 不管不顾 地 冲上去 , 挥 起 拳头 就 打
- hắn xông bừa lên, vung nắm đấm lên đánh liền.
- 这个 地区 归 地委 管辖
- Khu vực này thuộc sự quản lý của ủy ban khu vực.
- 此地 由 警方 管辖
- Nơi này do cảnh sát quản lý.
- 她 正用 吸管 咕嘟 咕嘟 地 喝牛奶
- Cô ấy đang dùng ống hút để uống sữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
托›
管›