Đọc nhanh: 托管班 (thác quản ban). Ý nghĩa là: chương trình sau giờ học.
托管班 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chương trình sau giờ học
after-school program
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 托管班
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 他 每天 骑 摩托车 上班
- Anh ấy đi làm bằng xe máy mỗi ngày.
- 黑管
- kèn cla-ri-nét
- 孩子 入托 了 , 解除 了 家长 上班 的 后顾之忧
- con đi gởi rồi, trút được nỗi lo đi làm của người lớn.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 上 司令 我们 加班
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi làm thêm giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
托›
班›
管›