Đọc nhanh: 打破砂锅问到底 (đả phá sa oa vấn đáo để). Ý nghĩa là: truy hỏi kỹ càng sự việc; đào tận gốc, trốc tận rễ.
打破砂锅问到底 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truy hỏi kỹ càng sự việc; đào tận gốc, trốc tận rễ
to go to the bottom of things (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打破砂锅问到底
- 湖底 像 锅底 , 越到 中间 越深
- đáy hồ giống như đáy chảo, càng vào giữa càng sâu.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 冷水浇头 ( 比喻 受到 意外 的 打击 或 希望 突然 破灭 )
- dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 把 事情 的 底细 打 问 清楚
- phải dò hỏi rõ ràng ngọn ngành sự việc
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 说到底 , 这是 人品问题
- Nói cho cùng thì đây là vấn đề về nhân phẩm
- 他们 讨论 问题 时 , 总是 能 找到 最佳 的 解决办法
- Khi thảo luận vấn đề, họ luôn tìm ra cách giải quyết tốt nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
底›
打›
砂›
破›
锅›
问›