Đọc nhanh: 打破僵局 (đả phá cương cục). Ý nghĩa là: phá vỡ không khí ngượng ngùng khi gặp ai đó lần đầu tiên.
打破僵局 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phá vỡ không khí ngượng ngùng khi gặp ai đó lần đầu tiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打破僵局
- 打破 僵局
- phá tan tình thế bế tắc lâu nay.
- 冷水浇头 ( 比喻 受到 意外 的 打击 或 希望 突然 破灭 )
- dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
- 主队 和 客队 打成 平局
- Đội nhà và đội khách hòa nhau.
- 他 的 建议 打开 了 局面
- Đề nghị của anh ấy đã tháo gỡ cục diện.
- 他 第一个 打破 了 沉默
- Anh ấy phá vỡ sự im lặng trước tiên.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 我们 要 打破 垄断 局面
- Chúng ta cần phá vỡ tình trạng độc quyền.
- 经济 迅速 发展 不断 打 破旧 格局 形成 新格局
- Kinh tế phát triển nhanh chóng, không ngừng phá vỡ cái cũ, hình thành nên bố cục mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
僵›
局›
打›
破›