Đọc nhanh: 打短儿 (đả đoản nhi). Ý nghĩa là: làm công ngắn hạn; làm thuê ngắn hạn.
打短儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm công ngắn hạn; làm thuê ngắn hạn
做短工
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打短儿
- 他 在 打 铺盖卷儿
- Anh ấy đang buộc tấm nệm lại.
- 他 没 技术 , 只能 在 车间 打杂 儿
- nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.
- 不 打价 儿
- không mặc cả; không trả giá.
- 你 几儿 打算 搬家 ?
- Bạn chuyển nhà vào ngày nào?
- 短装 打扮 儿
- diện trang phục ngắn
- 他 磕打 了 一下 烟袋锅 儿
- anh ấy khẽ gõ cái tẩu hút thuốc lá sợi.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 一身 短打
- mặc quần áo ngắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
打›
短›