Đọc nhanh: 打结 (đả kết). Ý nghĩa là: buộc, thắt một nút, buộc thắt.
打结 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. buộc
to tie
✪ 2. thắt một nút
to tie a knot
✪ 3. buộc thắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打结
- 我们 团结起来 打败 对手
- Chúng tôi đoàn kết lại để đánh bại đối thủ.
- 我 通过 朋友 打听 到 考试 结果
- Tôi nghe ngóng được kết quả thi qua một người bạn.
- 她 在 辫子 的 末梢 打 了 一个 花结
- ở cuối đuôi sam, cô ta tết một cái nơ.
- 绳子 的 端 打了个 结
- Đầu của sợi dây được buộc một nút.
- 这个 扣 打 得 很 结实
- Cái nút này được buộc rất chắc.
- 他们 今年 打算 结昏
- Họ dự định kết hôn trong năm nay.
- 这 条 绳子 打 了 一个 死结
- Sợi dây này bị thắt một nút chết.
- 他们 已经 打 了 结婚证
- Bọn họ đã nhận giấy chứng nhận kết hôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
结›