打碎 dǎ suì
volume volume

Từ hán việt: 【đả toái】

Đọc nhanh: 打碎 (đả toái). Ý nghĩa là: vỡ thành nhiều mảnh, vỡ tan, đập phá.

Ý Nghĩa của "打碎" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

打碎 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. vỡ thành nhiều mảnh

to break into pieces

✪ 2. vỡ tan

to shatter

✪ 3. đập phá

to smash

✪ 4. phá vỡ

突破原有的限制、拘束等

✪ 5. đánh vỡ

✪ 6. đánh bể

使碎

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打碎

  • volume volume

    - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 杯子 bēizi 打碎 dǎsuì le

    - Anh ấy vô ý làm vỡ cái cốc.

  • volume volume

    - jiāng 花瓶 huāpíng 打碎 dǎsuì le

    - Tôi làm vỡ cái bình hoa rồi.

  • volume volume

    - 打碎 dǎsuì le 一个 yígè 杯子 bēizi

    - Anh ấy làm vỡ một cái cốc.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn bié 盘子 pánzi 打碎 dǎsuì le

    - Cẩn thận, đừng làm vỡ cái đĩa.

  • volume volume

    - 花瓶 huāpíng 打碎 dǎsuì le

    - Anh ta làm vỡ tan bình hoa rồi.

  • volume volume

    - 失手 shīshǒu 打碎 dǎsuì le 花瓶 huāpíng

    - Cô ấy lỡ tay làm vỡ bình hoa.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì bèi 琐碎 suǒsuì de 事情 shìqing 打扰 dǎrǎo

    - Cô ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm phiền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Suì
    • Âm hán việt: Toái
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶一ノ丶ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRYOJ (一口卜人十)
    • Bảng mã:U+788E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao