Đọc nhanh: 打碎 (đả toái). Ý nghĩa là: vỡ thành nhiều mảnh, vỡ tan, đập phá.
打碎 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. vỡ thành nhiều mảnh
to break into pieces
✪ 2. vỡ tan
to shatter
✪ 3. đập phá
to smash
✪ 4. phá vỡ
突破原有的限制、拘束等
✪ 5. đánh vỡ
✪ 6. đánh bể
使碎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打碎
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 他 不 小心 把 杯子 打碎 了
- Anh ấy vô ý làm vỡ cái cốc.
- 我 将 花瓶 打碎 了
- Tôi làm vỡ cái bình hoa rồi.
- 他 打碎 了 一个 杯子
- Anh ấy làm vỡ một cái cốc.
- 小心 , 别 把 盘子 打碎 了
- Cẩn thận, đừng làm vỡ cái đĩa.
- 他 把 花瓶 打碎 了
- Anh ta làm vỡ tan bình hoa rồi.
- 她 失手 打碎 了 花瓶
- Cô ấy lỡ tay làm vỡ bình hoa.
- 她 总是 被 琐碎 的 事情 打扰
- Cô ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm phiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
碎›