Đọc nhanh: 打赤脚 (đả xích cước). Ý nghĩa là: chân trần; đi chân trần.
打赤脚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chân trần; đi chân trần
没穿鞋袜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打赤脚
- 农民 赤着 脚 在 田里 插秧
- nông dân đi chân đất cấy lúa.
- 拳打脚踢
- tay đấm chân đá。
- 赤脚 穿 草鞋
- đi giầy rơm (không mang vớ).
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 在 小院 门口 打住 了 脚步
- dừng bước trước cổng nhỏ.
- 走 在 冰上 两脚直 打滑
- đi trên băng hai chân cứ bị trượt mãi.
- 听说 妈妈 要 来 , 他 开始 手忙脚乱 地 打扫 房间
- Nghe tin mẹ sắp đến, anh vội vàng bắt đầu dọn dẹp phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
脚›
赤›