Đọc nhanh: 打成平手 (đả thành bình thủ). Ý nghĩa là: bất phân thắng bại; ngang nhau.
打成平手 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất phân thắng bại; ngang nhau
比赛中打成平局,不分胜败
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打成平手
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 甲乙 两队 打了个 平手
- Hai đội A và B đã hòa nhau.
- 甲乙 两队 打了个 平手 儿
- hai đội A và B thi đấu hoà nhau.
- 一手 造成
- một tay gây nên
- 主队 和 客队 打成 平局
- Đội nhà và đội khách hòa nhau.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 他们 的 成就 达到 新高 水平
- Thành tích của họ đạt đến tầm cao mới.
- 人们 叫喊 著为 选手 打气
- Mọi người hô hào cổ vũ cho các vận động viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
成›
手›
打›