Đọc nhanh: 打赤膊 (đả xích bác). Ý nghĩa là: cởi trần.
打赤膊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cởi trần
光膀子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打赤膊
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 他 赤 着 膊 在 干活 呢
- Anh ấy cởi trần đang làm việc.
- 小孩 摔倒 打断 了 胳膊
- Đứa trẻ ngã làm gãy cả cánh tay.
- 那个 男人 赤着 膊 跑步
- Người đàn ông cởi trần chạy bộ.
- 我 的 一些 朋友 通过 打网球 锻炼 他们 胳膊 的 肌肉
- Một số bạn của tôi tập luyện cơ bắp cánh tay bằng cách chơi tennis.
- 一说 打牌 , 他 就 溜 了
- Vừa nói đánh bài, hắn chuồn mất tiêu.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
膊›
赤›