Đọc nhanh: 打孔机 (đả khổng cơ). Ý nghĩa là: Máy bấm lỗ.
打孔机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy bấm lỗ
打孔机是由四大部分相互配合完成打孔过程。首先将材料移动到自动打孔机摄像头扫描区域,摄像头扫描到图像之后进行处理并给控制部分信号,控制部分收到信号之后,进一步的处理并控制传动部分动作,使冲头在平面上的X轴,Y轴走位,完成走位动作之后气动部分开始工作,电磁阀控制气缸进行冲孔动作。自动打孔机打印刷定位孔,整个动作一气呵成,快速,准确,效率高。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打孔机
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
- 就 像 针孔 照相机 一样 翻转 影像
- Nó lật hình ảnh giống như một máy ảnh lỗ kim.
- 他们 用 冲床 在 金属板 上 打孔
- Họ sử dụng máy đột để đục lỗ trên tấm kim loại.
- 他们 已 打入 机场 保安 组织
- Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.
- 我们 应 抓住 有利 时机 趁热打铁 完成 上级 交给 的 任务
- Chúng ta nên nắm bắt cơ hội thuận lợi để hoàn thành các nhiệm vụ được cấp trên giao phó.
- 宇航员 都 用 这个 打 飞机
- Các phi hành gia sử dụng nó để thủ dâm.
- 我 玩 手机游戏 打发 时间
- Tôi chơi game trên điện thoại để giết thời gian.
- 如何 给 手机 照片 打 上 马赛克 ?
- Làm sao để làm mờ ảnh hình ảnh trên điện thoại?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孔›
打›
机›