Đọc nhanh: 打字纸 (đả tự chỉ). Ý nghĩa là: Giấy đánh máy, giấy đánh máy.
打字纸 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Giấy đánh máy
一种供打字、复写、单据、凭证和表格等用的薄型纸。有白色和各种彩色。纸质洁净平滑,并富韧性,以使打字时不穿洞,硬笔复写时不划破。具耐水性,可供钢笔书写。
✪ 2. giấy đánh máy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打字纸
- 字纸篓 儿
- sọt đựng giấy lộn
- 他 坚持 要 把 这项 协议 用 白纸黑字 写 下来
- Ông nhấn mạnh rằng thỏa thuận phải được viết giấy trắng mực đen.
- 我会 把 所有 事情 白纸黑字 写 清楚
- Tôi sẽ viết mọi thứ rõ ràng giấy trắng mực đen.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 办公室 里 有 几台 打字机
- Trong văn phòng có mấy chiếc máy đánh chữ.
- 她 打字速度 很快
- Cô ấy đánh máy rất nhanh.
- 他 字 打 得 很 流畅
- Anh ấy đánh chữ rất trôi chảy.
- 他 打字 显得 很 生疏 了
- Anh ấy gõ phím trông rất ngượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
打›
纸›