Đọc nhanh: 打头风 (đả đầu phong). Ý nghĩa là: ngược gió; gió ngược.
打头风 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngược gió; gió ngược
逆风
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打头风
- 他 头盖骨 被 打破 了
- Anh ta bị nứt hộp sọ.
- 丫头 每天 早起 打 水
- Nha hoàn mỗi ngày dậy sớm gánh nước.
- 他 打算 周末 去 烫头
- Anh ấy dự định đi uốn tóc vào cuối tuần.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 他 无精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt dưới đất mặt ủ mày chau, cúi đầu lặng lẽ không nói một lời.
- 他 打消 离婚 的 念头
- Anh ấy từ bỏ ý định ly hôn.
- 丫头 正在 打扫 院子
- Nha hoàn đang quét dọn sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
打›
风›