Đọc nhanh: 打桩 (đả trang). Ý nghĩa là: đóng cọc; đóng cừ; gia cố móng.
打桩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đóng cọc; đóng cừ; gia cố móng
把木桩、石桩等砸进地里,使建筑物基础坚固
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打桩
- 爸爸 在 打桩
- Bố đang đóng cọc.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 工人 们 正在 打桩
- Công nhân đang đóng cọc.
- 三桩 盗窃案 还 没破
- Ba vụ trộm cắp vẫn chưa phá được.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 一身 短打
- mặc quần áo ngắn.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
桩›