Đọc nhanh: 乱打 (loạn đả). Ý nghĩa là: Đánh bừa; đánh bậy; đánh ẩu. Ví dụ : - 急得张着两手乱打转。 cuống đến nổi chân tay luống cuống.
乱打 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đánh bừa; đánh bậy; đánh ẩu
- 急得 张着 两手 乱打 转
- cuống đến nổi chân tay luống cuống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱打
- 雹子 打 在 屋顶 上 乒乓 乱响
- Những hạt mưa đá rơi lộp bộp trên mái nhà.
- 急得 张着 两手 乱打 转
- cuống đến nổi chân tay luống cuống.
- 打铁 时 火星儿 乱 迸
- lúc luyện thép những đốm lửa bắn ra tung toé.
- 天气 的 变化 打乱 了 我们 体育比赛 的 时间表
- Sự thay đổi thời tiết đã làm rối loạn lịch trình trận đấu thể thao của chúng ta.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 听说 妈妈 要 来 , 他 开始 手忙脚乱 地 打扫 房间
- Nghe tin mẹ sắp đến, anh vội vàng bắt đầu dọn dẹp phòng.
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
- 这一 情况 出现 得 很 突然 , 把 我们 的 计划 全都 打乱 了
- Tình huống này xảy ra đột ngột, làm lung lay toàn bộ kế hoạch của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
打›