Đọc nhanh: 扒 (bái.bát). Ý nghĩa là: bấu; vịn; víu; bám lấy, đào; cào; bới; moi; dỡ; cởi, rẽ; gạt; đẩy; hất. Ví dụ : - 孩子扒着车窗看风景。 Trẻ con bám vào cửa sổ xe xem phong cảnh.. - 猴子扒着树枝儿采果子吃。 Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.. - 扒了旧房盖新房。 Dỡ bỏ nhà cũ và xây nhà mới.
扒 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. bấu; vịn; víu; bám lấy
抓住;把着;抓着可依附的东西
- 孩子 扒 着 车窗 看 风景
- Trẻ con bám vào cửa sổ xe xem phong cảnh.
- 猴子 扒 着 树枝 儿采 果子吃
- Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.
✪ 2. đào; cào; bới; moi; dỡ; cởi
刨;挖;拆
- 扒 了 旧房 盖新房
- Dỡ bỏ nhà cũ và xây nhà mới.
- 小狗 在 那 欢快 地 扒土
- Chó nhỏ đang vui vẻ bới đất ở đó.
- 扒 倒 一棵树
- Đào xuống một cái cây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. rẽ; gạt; đẩy; hất
拨动
- 他 小心 地 扒开 草棵
- Anh ấy cẩn thận gạt bụi cỏ ra.
- 我 轻轻 扒开 土
- Tôi nhẹ nhàng đẩy đất ra.
✪ 4. tuột; lột; bóc; cởi
脱掉;剥
- 把 兔子 皮 扒 下来
- Lột da con thỏ ra.
- 不要 随意 去 扒 树皮 哦
- Đừng tùy tiện đi bóc vỏ cây nhé.
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 扒
✪ 1. 扒 + 得/不 + 了/开/掉/完
bổ ngữ khả năng
- 这个 房子 扒 不了
- Ngôi nhà này dỡ không nổi.
- 这层 土 下面 石头 扒 不开
- Tảng đá phía dưới tầng đất này không thể đào ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扒
- 扒开 芦苇
- cào cỏ nến
- 我 轻轻 扒开 土
- Tôi nhẹ nhàng đẩy đất ra.
- 扒 倒 一棵树
- Đào xuống một cái cây.
- 扒拉 算盘子儿
- khẩy bàn tính
- 我 喜欢 吃 扒鸡
- Tôi thích ăn gà om.
- 扒 了 旧房 盖新房
- Dỡ bỏ nhà cũ và xây nhà mới.
- 孩子 扒 着 车窗 看 风景
- Trẻ con bám vào cửa sổ xe xem phong cảnh.
- 这层 土 下面 石头 扒 不开
- Tảng đá phía dưới tầng đất này không thể đào ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扒›