volume volume

Từ hán việt: 【bái.bát】

Đọc nhanh: (bái.bát). Ý nghĩa là: bấu; vịn; víu; bám lấy, đào; cào; bới; moi; dỡ; cởi, rẽ; gạt; đẩy; hất. Ví dụ : - 孩子扒着车窗看风景。 Trẻ con bám vào cửa sổ xe xem phong cảnh.. - 猴子扒着树枝儿采果子吃。 Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.. - 扒了旧房盖新房。 Dỡ bỏ nhà cũ và xây nhà mới.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. bấu; vịn; víu; bám lấy

抓住;把着;抓着可依附的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi zhe 车窗 chēchuāng kàn 风景 fēngjǐng

    - Trẻ con bám vào cửa sổ xe xem phong cảnh.

  • volume volume

    - 猴子 hóuzi zhe 树枝 shùzhī 儿采 ércǎi 果子吃 guǒzichī

    - Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.

✪ 2. đào; cào; bới; moi; dỡ; cởi

刨;挖;拆

Ví dụ:
  • volume volume

    - le 旧房 jiùfáng 盖新房 gàixīnfáng

    - Dỡ bỏ nhà cũ và xây nhà mới.

  • volume volume

    - 小狗 xiǎogǒu zài 欢快 huānkuài 扒土 bātǔ

    - Chó nhỏ đang vui vẻ bới đất ở đó.

  • volume volume

    - dào 一棵树 yīkēshù

    - Đào xuống một cái cây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. rẽ; gạt; đẩy; hất

拨动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 扒开 bākāi 草棵 cǎokē

    - Anh ấy cẩn thận gạt bụi cỏ ra.

  • volume volume

    - 轻轻 qīngqīng 扒开 bākāi

    - Tôi nhẹ nhàng đẩy đất ra.

✪ 4. tuột; lột; bóc; cởi

脱掉;剥

Ví dụ:
  • volume volume

    - 兔子 tùzi 下来 xiàlai

    - Lột da con thỏ ra.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随意 suíyì 树皮 shùpí ó

    - Đừng tùy tiện đi bóc vỏ cây nhé.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 扒开 bākāi 别人 biérén 衣服 yīfú

    - Đừng tùy tiện cởi áo người khác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 扒 + 得/不 + 了/开/掉/完

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 房子 fángzi 不了 bùliǎo

    - Ngôi nhà này dỡ không nổi.

  • volume

    - 这层 zhècéng 下面 xiàmiàn 石头 shítou 不开 bùkāi

    - Tảng đá phía dưới tầng đất này không thể đào ra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 扒开 bākāi 芦苇 lúwěi

    - cào cỏ nến

  • volume volume

    - 轻轻 qīngqīng 扒开 bākāi

    - Tôi nhẹ nhàng đẩy đất ra.

  • volume volume

    - dào 一棵树 yīkēshù

    - Đào xuống một cái cây.

  • volume volume

    - 扒拉 bālā 算盘子儿 suànpánzier

    - khẩy bàn tính

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 扒鸡 bājī

    - Tôi thích ăn gà om.

  • volume volume

    - le 旧房 jiùfáng 盖新房 gàixīnfáng

    - Dỡ bỏ nhà cũ và xây nhà mới.

  • volume volume

    - 孩子 háizi zhe 车窗 chēchuāng kàn 风景 fēngjǐng

    - Trẻ con bám vào cửa sổ xe xem phong cảnh.

  • volume volume

    - 这层 zhècéng 下面 xiàmiàn 石头 shítou 不开 bùkāi

    - Tảng đá phía dưới tầng đất này không thể đào ra.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Bā , Pā , Pá
    • Âm hán việt: Bái , Bát
    • Nét bút:一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QC (手金)
    • Bảng mã:U+6252
    • Tần suất sử dụng:Trung bình