ba
volume volume

Từ hán việt: 【ba】

Đọc nhanh: (ba). Ý nghĩa là: nhé; nhớ; được rồi, nào; nhé; chứ; thôi; đi, chắc; hẳn; chứ (suy đoán). Ví dụ : - 。 Bạn nhé, không cần phải đến nữa đâu.. - 。 Anh ấy nhé, sức khoẻ không được tốt cho lắm.. - 。 Chúng ta xuất phát sớm một chút nhé.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Ý nghĩa của khi là Trợ từ

nhé; nhớ; được rồi

用在句中停顿处,使语气舒缓

Ví dụ:
  • volume volume

    - ba jiù 用来 yònglái le

    - Bạn nhé, không cần phải đến nữa đâu.

  • volume volume

    - ba 身体 shēntǐ 不太好 bùtàihǎo

    - Anh ấy nhé, sức khoẻ không được tốt cho lắm.

nào; nhé; chứ; thôi; đi

用于祈使句,使语气委婉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 早点 zǎodiǎn 出发 chūfā ba

    - Chúng ta xuất phát sớm một chút nhé.

  • volume volume

    - 尽量 jǐnliàng 小心 xiǎoxīn 一点 yìdiǎn ba

    - Bạn hãy cẩn thận một chút nhé.

chắc; hẳn; chứ (suy đoán)

用于陈述句,表示不很肯定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 已经 yǐjīng 出发 chūfā le ba

    - Họ chắc đã xuất phát rồi.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 准备 zhǔnbèi 好了吧 hǎoleba

    - Bạn chắc đã chuẩn bị xong rồi.

nhỉ, thì phải

用于疑问句,缓和疑问语气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 回家 huíjiā le ba

    - Anh ấy đã về nhà rồi nhỉ?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 已经 yǐjīng zǒu le ba

    - Họ đã rời đi rồi thì phải?

ư; chăng

用在假设复句(常常是正反两种设想对举)前一分句的末尾,表示两难或犹豫

Ví dụ:
  • volume volume

    - ba 不好 bùhǎo 不去 bùqù ba 不好 bùhǎo

    - Đi ư, không được, không đi ư, cũng không được!

  • volume volume

    - chī ba 不好 bùhǎo 不吃 bùchī ba 不好 bùhǎo

    - Ăn ư, không được; không ăn ư, cũng không được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不会 búhuì ba

    - Không phải chứ.

  • volume volume

    - 不要 búyào 闭门 bìmén 空想 kōngxiǎng 还是 háishì 下去 xiàqù 调查 diàochá 一下 yīxià 情况 qíngkuàng ba

    - chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 磨叽 mòji le 快点 kuàidiǎn 决定 juédìng ba

    - Đừng lề mề nữa, hãy quyết định nhanh lên!

  • volume volume

    - 不要 búyào guǎn le tīng ba

    - Cứ kệ cho anh ta đi.

  • volume volume

    - 不知者 bùzhīzhě 不罪 bùzuì kàn 就算 jiùsuàn le ba

    - Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.

  • volume volume

    - 扯远 chěyuǎn le 呵呵 hēhē 快到 kuàidào 高考 gāokǎo le 祝愿 zhùyuàn 学子 xuézǐ men néng 考出 kǎochū hǎo 成绩 chéngjì ba

    - Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!

  • volume volume

    - 麻烦 máfán 那些 nèixiē 尿片 niàopiàn fàng 一起 yìqǐ ba

    - Bạn có thể bỏ nó vào cùng với túi tã và đồ đạc của tôi được không?

  • volume volume

    - 碍事 àishì de 放心 fàngxīn ba

    - Không nghiêm trọng đâu, yên tâm đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吧

Hình ảnh minh họa cho từ 吧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Bā , Ba
    • Âm hán việt: Ba
    • Nét bút:丨フ一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RAU (口日山)
    • Bảng mã:U+5427
    • Tần suất sử dụng:Rất cao