Đọc nhanh: 吧 (ba). Ý nghĩa là: nhé; nhớ; được rồi, nào; nhé; chứ; thôi; đi, chắc; hẳn; chứ (suy đoán). Ví dụ : - 你吧,就不用来了。 Bạn nhé, không cần phải đến nữa đâu.. - 他吧,身体不太好。 Anh ấy nhé, sức khoẻ không được tốt cho lắm.. - 我们早点出发吧。 Chúng ta xuất phát sớm một chút nhé.
Hán tự: 吧
Ý nghĩa của 吧 khi là Trợ từ
✪ nhé; nhớ; được rồi
用在句中停顿处,使语气舒缓
- 你 吧 , 就 不 用来 了
- Bạn nhé, không cần phải đến nữa đâu.
- 他 吧 , 身体 不太好
- Anh ấy nhé, sức khoẻ không được tốt cho lắm.
✪ nào; nhé; chứ; thôi; đi
用于祈使句,使语气委婉
- 我们 早点 出发 吧
- Chúng ta xuất phát sớm một chút nhé.
- 你 尽量 小心 一点 吧
- Bạn hãy cẩn thận một chút nhé.
✪ chắc; hẳn; chứ (suy đoán)
用于陈述句,表示不很肯定
- 他们 已经 出发 了 吧
- Họ chắc đã xuất phát rồi.
- 你 已经 准备 好了吧
- Bạn chắc đã chuẩn bị xong rồi.
✪ nhỉ, thì phải
用于疑问句,缓和疑问语气
- 他 已经 回家 了 吧 ?
- Anh ấy đã về nhà rồi nhỉ?
- 他们 已经 走 了 吧 ?
- Họ đã rời đi rồi thì phải?
✪ ư; chăng
用在假设复句(常常是正反两种设想对举)前一分句的末尾,表示两难或犹豫
- 去 吧 , 不好 ; 不去 吧 , 也 不好
- Đi ư, không được, không đi ư, cũng không được!
- 吃 吧 , 不好 ; 不吃 吧 , 也 不好
- Ăn ư, không được; không ăn ư, cũng không được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吧
- 不会 吧 !
- Không phải chứ.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 不要 磨叽 了 , 快点 决定 吧 !
- Đừng lề mề nữa, hãy quyết định nhanh lên!
- 不要 管 了 , 听 他 去 吧
- Cứ kệ cho anh ta đi.
- 不知者 不罪 我 看 就算 了 吧
- Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 麻烦 你 把 它 和 我 那些 尿片 放 一起 吧
- Bạn có thể bỏ nó vào cùng với túi tã và đồ đạc của tôi được không?
- 不 碍事 的 , 放心 吧
- Không nghiêm trọng đâu, yên tâm đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吧›