Đọc nhanh: 才士 (tài sĩ). Ý nghĩa là: Người học cao, giỏi giang..
才士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người học cao, giỏi giang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才士
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 不要 妒忌 别人 , 应要 努力 上进 才 是
- đừng ghen tị với người khác mà hãy nỗ lực để tiến bộ.
- 这位 名士 才华横溢
- Người nổi tiếng này cực kỳ tài năng.
- 是 国防 战士 , 日日夜夜 保卫 着 祖国 , 咱们 才能 过 幸福 的 日子
- chiến sĩ biên phòng, ngày đêm bảo vệ tổ quốc, chúng ta mới có được những ngày tháng sống hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
才›