Đọc nhanh: 诗士 (thi sĩ). Ý nghĩa là: Người giỏi về thơ. Người làm thơ. Thơ Tản Đà: » Nghìn năm thi sĩ tửu đồ là ai «..
诗士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người giỏi về thơ. Người làm thơ. Thơ Tản Đà: » Nghìn năm thi sĩ tửu đồ là ai «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诗士
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 为 烈士 追记 特等功
- ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.
- 中士 表现 十分 出色
- Trung sĩ thể hiện rất xuất sắc.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
- 了解 平侧 可以 帮助 写诗
- Hiểu biết về bằng trắc có thể giúp viết thơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
诗›