Đọc nhanh: 才分 (tài phân). Ý nghĩa là: tài trí; tài năng; có tài.
才分 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài trí; tài năng; có tài
才能;才智
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才分
- 他 充分发扬 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 有 几分 人才
- cũng đoan trang đẹp đấy chứ.
- 只有 死亡 才能 把 我们 分开
- chỉ có cái chết mới tách được hai ta.
- 她 充分发挥 了 才能
- Cô ấy đã phát huy hết khả năng.
- 他 做出 让步 , 才 解决 了 分歧
- Anh ấy nhượng bộ, mới giải quyết được mâu thuẫn.
- 她 自觉 刚才 说 的话 过分 了
- Cô ấy cảm thấy những lời mình vừa nói có hơi quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
才›