手镯 shǒuzhuó
volume volume

Từ hán việt: 【thủ trạc】

Đọc nhanh: 手镯 (thủ trạc). Ý nghĩa là: vòng tay; lắc tay. Ví dụ : - 这个手镯是纯金的吗? Cái vòng tay này có phải là vàng nguyên chất không?. - 她的手镯上镶有绿宝石。 Vòng tay của cô được nạm ngọc lục bảo.. - 他腕上戴着只铜手镯。 Anh đeo một chiếc vòng tay bằng đồng trên cổ tay.

Ý Nghĩa của "手镯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

手镯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vòng tay; lắc tay

套在手腕子上的环形装饰品;多用金;银;玉等制成

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 手镯 shǒuzhuó shì 纯金 chúnjīn de ma

    - Cái vòng tay này có phải là vàng nguyên chất không?

  • volume volume

    - de 手镯 shǒuzhuó shàng xiāng yǒu 绿宝石 lǜbǎoshí

    - Vòng tay của cô được nạm ngọc lục bảo.

  • volume volume

    - 腕上 wànshàng dài zhe zhǐ tóng 手镯 shǒuzhuó

    - Anh đeo một chiếc vòng tay bằng đồng trên cổ tay.

  • volume volume

    - dài zhe 漂亮 piàoliàng de 手镯 shǒuzhuó

    - Cô ấy đeo chiếc vòng tay xinh đẹp.

  • volume volume

    - zhè 手镯 shǒuzhuó 做工 zuògōng hěn 精细 jīngxì

    - Chiếc vòng tay này được chế tác rất tinh xảo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 手镯

✪ 1. Động từ + 手镯

hành động liên quan đến vòng tay

Ví dụ:
  • volume

    - 今天 jīntiān dài le 一个 yígè 漂亮 piàoliàng de 手镯 shǒuzhuó

    - Hôm nay cô ấy đeo một chiếc vòng tay đẹp.

  • volume

    - 昨天 zuótiān mǎi le 一个 yígè 手镯 shǒuzhuó

    - Tôi đã mua một chiếc vòng tay hôm qua.

✪ 2. 手镯 + 的 + Danh từ

chất liệu của vòng tay

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 手镯 shǒuzhuó de 材质 cáizhì shì 黄金 huángjīn de

    - Chất liệu của vòng tay này là vàng.

  • volume

    - 喜欢 xǐhuan 银质 yínzhì de 手镯 shǒuzhuó

    - Cô ấy thích vòng tay bằng bạc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手镯

  • volume volume

    - 腕上 wànshàng dài zhe zhǐ tóng 手镯 shǒuzhuó

    - Anh đeo một chiếc vòng tay bằng đồng trên cổ tay.

  • volume volume

    - de 手镯 shǒuzhuó shàng xiāng yǒu 绿宝石 lǜbǎoshí

    - Vòng tay của cô được nạm ngọc lục bảo.

  • volume volume

    - 手镯 shǒuzhuó shàng 嵌饰 qiànshì le 一颗 yīkē 红宝石 hóngbǎoshí

    - Vòng đeo tay được đính một viên hồng ngọc.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 手镯 shǒuzhuó de 材质 cáizhì shì 黄金 huángjīn de

    - Chất liệu của vòng tay này là vàng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 手镯 shǒuzhuó shì 纯金 chúnjīn de ma

    - Cái vòng tay này có phải là vàng nguyên chất không?

  • volume volume

    - de 手镯 shǒuzhuó shì yín de ma

    - Vòng tay của bạn có phải bằng bạc không?

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 银质 yínzhì de 手镯 shǒuzhuó

    - Cô ấy thích vòng tay bằng bạc.

  • - de 女装 nǚzhuāng 配件 pèijiàn 包括 bāokuò 项链 xiàngliàn 手镯 shǒuzhuó 耳环 ěrhuán

    - Phụ kiện nữ của cô ấy bao gồm dây chuyền, vòng tay và bông tai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Kim 金 (+13 nét)
    • Pinyin: Zhuó
    • Âm hán việt: Trạc
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ丨丨一ノフ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCWLI (重金田中戈)
    • Bảng mã:U+956F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình