Đọc nhanh: 手迹 (thủ tích). Ý nghĩa là: bút tích. Ví dụ : - 这是鲁迅先生的手迹。 đây là bút tích của Lỗ Tấn.
手迹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bút tích
亲手写的字或画的画
- 这是 鲁迅 先生 的 手迹
- đây là bút tích của Lỗ Tấn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手迹
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 一 双手
- đôi tay.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 一手 造成
- một tay gây nên
- 这是 鲁迅 先生 的 手迹
- đây là bút tích của Lỗ Tấn.
- 我 手上 有 血迹
- Trên tay tớ có vết máu.
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
迹›