Đọc nhanh: 手足相残 (thủ tú tướng tàn). Ý nghĩa là: huynh đệ tương tàn; đấu đá lẫn nhau.
手足相残 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huynh đệ tương tàn; đấu đá lẫn nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手足相残
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 人手不足
- thiếu nhân thủ
- 事情 办得 相当 顺手
- công chuyện tương đối thuận lợi.
- 他 想 看 我 的 手机 相册
- Anh ấy muốn xem album điện thoại của tôi.
- 她 面临 可能 早逝 而 手足无措
- Cô ấy đối mặt với nguy cơ tử vong sớm có thể xảy ra và cảm thấy không biết làm gì.
- 你 是不是 会 看手相 啊 ?
- Có phải bạn biết xem tay không ?.
- 她 相信 命运 掌握 在 自己 手中
- Cô ấy tin rằng số phận nằm trong tay mình.
- 现在 , 对手 都 对 你 刮目相看 了
- Bây giờ, đối thủ của bạn đang nhìn bạn với ánh mắt khác rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
残›
相›
足›