Đọc nhanh: 手绢 (thủ quyên). Ý nghĩa là: khăn tay. Ví dụ : - 她转过身,急速地用手绢角抹去眼泪 Cô ấy quay người đi, nhanh chóng lấy khăn tay lau đi nước mắt
手绢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khăn tay
(手绢儿) 随身携带的方形小块织物,用来擦汗或擦鼻涕等
- 她 转过身 , 急速 地用 手绢 角抹 去 眼泪
- Cô ấy quay người đi, nhanh chóng lấy khăn tay lau đi nước mắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手绢
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一手 造成
- một tay gây nên
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 她 转过身 , 急速 地用 手绢 角抹 去 眼泪
- Cô ấy quay người đi, nhanh chóng lấy khăn tay lau đi nước mắt
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
绢›