Đọc nhanh: 手模 (thủ mô). Ý nghĩa là: dấu điểm chỉ; dấu tay; dấu vân tay.
手模 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dấu điểm chỉ; dấu tay; dấu vân tay
手印
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手模
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 一手 造成
- một tay gây nên
- 由于 他 打死 了 不少 狼 , 他 享有 模范 猎手 的 称号
- Do đã giết chết nhiều con sói, anh ta được gọi là "Người săn mẫu mực".
- 学生 们 动手 制作 模型
- Học sinh bắt tay vào làm mô hình.
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
- 一 想到 楼下 有 五个 维密 的 超模
- Năm siêu mẫu Victoria's Secret xuống tầng dưới?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
模›