Đọc nhanh: 手气 (thủ khí). Ý nghĩa là: vận may; số đỏ. Ví dụ : - 手气背 vận xui; đen đủi
手气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vận may; số đỏ
指赌博或抓彩时的运气,又特指赢钱或得彩的运气
- 手气 背
- vận xui; đen đủi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手气
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 呵口 热气 暖 暖手
- Hà hơi nóng ấm tay.
- 手术室 里 散发出 阵阵 刺鼻 的 药水 气味 , 使人 感到 害怕
- Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
- 他气 得手 抖 了
- Anh ta tức đến run tay rồi.
- 他 一气之下 摔 了 我 的 手机
- Anh ta dưới sự tức giận ném điện thoại tôi.
- 人们 叫喊 著为 选手 打气
- Mọi người hô hào cổ vũ cho các vận động viên.
- 他 一 生气 就 想 动手
- Anh ấy vừa tức giận đã muốn đánh nhau.
- 他 是 气功 的 高手
- Anh ấy là một bậc thầy về khí công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
气›