Đọc nhanh: 手帕 (thủ mạt). Ý nghĩa là: khăn tay. Ví dụ : - 她递给我一块手帕。 Cô ấy đưa tôi một chiếc khăn tay.. - 手帕掉在地上了。 Khăn tay rơi xuống đất rồi.. - 这条手帕闻起来很香。 Chiếc khăn tay này có mùi rất thơm.
手帕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khăn tay
手绢儿
- 她 递给 我 一块 手帕
- Cô ấy đưa tôi một chiếc khăn tay.
- 手帕 掉 在 地上 了
- Khăn tay rơi xuống đất rồi.
- 这 条 手帕 闻 起来 很香
- Chiếc khăn tay này có mùi rất thơm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手帕
- 手帕
- khăn tay; khăn mùi soa.
- 手帕 洗后 挂 在 窗前 晞
- Khăn tay giặt xong treo trước cửa sổ đang khô.
- 这 条 手帕 闻 起来 很香
- Chiếc khăn tay này có mùi rất thơm.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 她 递给 我 一块 手帕
- Cô ấy đưa tôi một chiếc khăn tay.
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
- 手帕 掉 在 地上 了
- Khăn tay rơi xuống đất rồi.
- 你 买 几方 手帕 ?
- Bạn mua mấy chiếc khăn tay?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帕›
手›