Đọc nhanh: 滑盖手机 (hoạt cái thủ cơ). Ý nghĩa là: Điện thoại di động nắp trượt.
滑盖手机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điện thoại di động nắp trượt
滑盖手机是从诺基亚所提出的抽拉式键盘设计演变过来的,2002年诺基亚7650是国内第一款滑盖手机,但是大家更多的是关注其摄像头配置。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滑盖手机
- 吃饭 时 , 他 总是 爱滑 手机
- Trong khi ăn, anh ấy luôn thích lướt điện thoại.
- 中端 手机
- Điện thoại phân khúc tầm trung
- 他 不 小心 把 手机 屏幕 摔碎 了
- Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 不要 再 玩 手机 了 快去 学习
- Không chơi điện thoại nữa, mau đi học đi.
- 他 使用 手机 来 拍照
- Anh ấy dùng điện thoại để chụp ảnh.
- 他 刚 买手机
- Anh ấy mới mua điện thoại.
- 他 想 买 新手机
- Anh ấy muốn mua điện thoại mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
机›
滑›
盖›