Đọc nhanh: 手无寸刃 (thủ vô thốn nhận). Ý nghĩa là: tay không tấc sắt.
手无寸刃 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tay không tấc sắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手无寸刃
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 情侣 戒戴 在 左手 无名指 的 原因
- Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.
- 手 无 缚鸡之力
- trói gà không chặt
- 他 的 卑鄙 手段 无人 可比
- Thủ đoạn hèn hạ của anh ấy không ai sánh bằng.
- 他 面对 问题 束手无策
- Anh ấy bó tay trước vấn đề.
- 我们 对 这个 问题 束手无策
- Chúng tôi bó tay trước vấn đề này.
- 小 阮 无形中 成 了 他 的 助手
- cậu Nguyễn vô hình trung đã trở thành trợ thủ của ông ấy.
- 她 在 困难 面前 束手无策
- Cô ấy bất lực trước khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刃›
寸›
手›
无›